Một đối tượng sản phẩm sẽ có những biến sau:

Biến / phương thức Ghi chú Kiểu dữ liệu
featured Sản phẩm có được gim hay không true/false
status Sảm phẩm có hàng hay không true/false
published Sản phẩm có hiển thị hay không true/false
published_at Thời gian sản đăng tải Carbon::class
thumbnail Ảnh đại diện của sản phẩm string
sku Mã sản phẩm string
primary_sku Mã sản phẩm con đang chọn (nếu ko có mặc định sẽ là sku) string
price Giá sản phẩm decimal
promotion_price Giá khuyến mãi sản phẩm decimal
primary_price Giá cuối, lý giải: sẽ lấy giá khuyến mãi nếu có hoặc giá sản phẩm con khi được chọn. decimal
images Ảnh của sản phẩm array
author Người đăng sản phẩm User::class
position Vị trí của sản phẩm integer
quantity Số lượng sản phẩm integer
has_attributes Sản phẩm có thuộc tính con hay không (thuộc tính có giá riêng) true/false
created_at Ngày tạo sản phẩm Carbon::class
updated_at Ngày cập nhật sản phẩm Carbon::class
fieldDatas Trường tùy biến CustomField Module
language(field) Trường ngôn ngữ bao gồm: tên sản phẩm (name), mô tả (description) và chi tiết (content) Language::class
list_categories Danh sách danh mục sản phẩm (có sẳn đường dẫn) array
categories Danh sách danh mục sản phẩm (collection) Collection Category::class
show_attributes Lấy tên thuộc tính con đang được chọn, nếu không có sẽ trả về `-` string
percent_price Lấy phần trăm số tiền giảm dựa trên giá khuyến mãi và giá thị trường, trường hợp không có khuyến mãi sẽ trả về rỗ  decimal